Địa chỉ mua bán cáp quang Viettel-M3 Singlemode
Công ty TNHH MTV Thông tin M3 trực thuộc Tập đoàn Công nghiệp- Viễn thông Quân đội Viettel. Với định hướng trở thành đơn vị sản xuất trong lĩnh vực thiết bị viễn thông, Các sản phẩm cáp quang Singlemode luôn được nhà máy đầu tư dây truyền hiện đại cho ra những sản phẩm chất lượng được thi trường rất ưa chuộng. Hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu đến bạn đọc Địa chỉ mua bán cáp quang Viettel-M3 Singlemode chính hãng, chất lượng cao cùng mức giá rẻ nhất tại Hà Nội
Giới thiệu cáp quang Viettel-M3 Singlemode
Cáp quang Singlemode đang được các nhà mạng, các đơn vị thi công hay chính người dân sử dụng để thay thế hay mở rộng hệ thống mạng cáp đồng cũ. Với những đặc điểm vượt trội về khoảng cách truyền, tốc độ cũng như độ ổn định giúp Cáp quang Singlemode M3-Viettel được đánh giá rất cao, và luôn là sự lựa chọn tin cậy cho mọi công trình, dự án lớn nhỏ.
Cáp quang Singlemode của M3-Viettel được sản xuất trên dây truyền hiện đại cùng những công nghệ mới nhất trên thế giới được áp dụng cho ra những lô cáp chất lượng, ổn định cao cùng với tỉ lệ cáp lỗi, cáp hỏng rất thấp. Với năng lực sản xuất hàng triệu mét cáp với đầy đủ chủng loại như : Cáp quang treo, cáp quang luồn cống, cáp quang thuê bao bọc chặt. M3-Viettel tự tin đảm bảo cung cấp đầy đủ cáp cho thị trường, phục vụ quá trình nâng cấp cơ sở hạ tầng viễn thông, đóng góp vào sự phát triển chung của đất nước.
Tiếp theo, chúng ta cùng đi tìm hiểu xem M3-Viettel đang cung cấp tới thị trường các sản phẩm cáp quang Singlemode nào.
Các sản phẩm Cáp quang Singlemode Viettel-M3 trên thị trường
1. Cáp quang thuê bao FTTH
Cáp quang thuê bao được sản xuất với số sợi từ 1 đến 12 sợi quang Singlemode, Cáp sử dụng công nghệ ống đệm lỏng giúp cáp có thể di chuyển dễ dàng trong ống nhằm tránh bị nứt, gãy trong quá trình thi công. Đặc biệt, dung dịch trong ống lỏng giúp chống sự xâm nhập của nước vào sợi quang.
Cáp quang thuê bao FTTH Singlemode M3-Viettel được sử dụng tại những hệ thống mạng cục bộ, mạng thuê bao giúp mở rộng được hệ thống mạng cáp đồng có sẵn, hệ thống Camera thông qua converter quang…
Cáp được sản xuất với công nghệ hiện đại, chất liệu cao cấp nên cáp chạy với tốc độ Gigabit cùng khoảng cách lên tới vài chục kilomet. Tuổi thọ cáp trên 10 năm ngay cả khi kéo ngoài trời.
Chỉ tiêu kỹ thuật của Cáp quang thuê bao FTTH Viettel-M3
Thông số | Yêu cầu | ||
Hệ số suy hao |
|
||
Lực căng tối đa trong vận hành | ≥ 500N (depending on span) | ||
Khả năng chịu nén | ≥ 700N/100mm | ||
Nhiệt độ làm việc | -10oC to 60oC | ||
Dây treo | ≥Ø1.0mm | ||
Khối lượng 1km cáp | 25kg |
2. Cáp quang thuê bao bọc chặt
Được Viettel-M3 sản xuất trên dây truyền hiện đại, số lượng sợi quang từ 1 đến 4 sợi. Cáp quang thuê bao bọc chặt là loại cáp thường được sử dụng tại những hệ thống nhỏ, hộ gia đình…
Ưu điểm nổi bật của cáp quang thuê bao bọc chặt so với cáp quang thuê bao FTTH đấy chính là giá thành rẻ nhưng vẫn đáp ứng được yêu cầu về tốc độ cũng như khoảng cách truyền.
Cáp quang thuê bao bọc chặt M3-Viettel có thêm sợi thép gia cường nhằm giảm thiểu tối đa tình trạng gập, gãy trong quá trình thi công.
Thông số kỹ thuật của Cáp quang thuê bao bọc chặt Viettel-M3
Thông số | Yêu cầu | ||
Hệ số suy hao |
|
||
Lực căng tối đa trong vận hành | ≥ 500N | ||
Lực căng tối đa cho phép | ≥ 1000N | ||
Khả năng chịu nén | ≥ 500N/100mm | ||
Đường kính cáp | 2 x 5mm or 2 x 5.8mm | ||
Đường kính uốn tối thiểu | 100mm | ||
Khối lượng 1km cáp | 18-25kg |
3. Cáp quang treo
Cáp quang treo M3-Viettel được sản xuất với nhiều loại, trong đó Cáp quang treo F8 và cáp quang treo ADSS khoảng vượt là được sử dụng rộng rãi nhất. Tùy vào từng địa hình mà bạn có thể sử dụng loại cáp quang treo Singlemode cho phù hợp.
Cáp quang treo được sản xuất đa dạng với số lượng sợi từ 2 -144 sợi quang phục vụ cho các hệ thống cáp nội bộ, hệ thống cáp thuê bao hay thông tin liên lạc đường dài. Cáp quang M3-Viettel có thể truyền dữ liệu với tốc độ Gigabit cùng khoảng cách truyền tối đa lên tới 120km.
Cáp quang treo khoảng vượt và cáp quang treo hình số 8 có tuổi thọ trên 15 năm kể cả được kéo ngoài trời.
Thông số kỹ thuật của Cáp quang treo Singlemode Viettel-M3
Thông số | Yêu cầu | ||
Hệ số suy hao |
|
||
Lực căng tối đa trong vận hành | ≥ 4.5 kN | ||
Lực căng tối đa cho phép | ≥ 9.0 kN | ||
Khả năng chịu nén | ≥2.2 kN/100mm | ||
Khả năng chịu phóng điện | ≥20 kV DC or > 10 kV rms AC (50~60Hz) | ||
Thời gian sử dụng | ≥ 15 years | ||
Nhiệt độ làm việc | -30oC to 60oC | ||
Khối lượng 1km | 127 – 190kg |
>>> Xem thêm : Cáp quang treo Singlemode M3-Viettel
4. Cáp quang luồn cống
Cáp quang cống được chia làm 2 loại : Cáp quang cống kim loại (CKL) và Cáp quang cống phi kim loại (CPKL) sử dụng sợi quang Singlemode được dùng để kéo cáp trong các hệ thống ngầm hay chôn xuống đất. M3-Viettel hiện đang sản xuất cả 2 lợi với số lượi sợi (FO) từ 2 đến 144 sợi đáp ứng cho nhu cầu của từng hệ thống.
Điểm khác nhau cơ bản của Cáp quang luồn cống kim loại và phi kim loại chính là lớp băng thép trong cáp quang cống kim loại nên ta có thể chôn trực tiếp xuống đất mà không cần phải đi trong ống nhựa HDPE.
Cáp quang luồn cống Singlemode M3-Viettel được sử dụng chủ yếu trong:
- Hệ thống mạng cục bộ
- Hệ thống mạng thuê bao
- Hệ thống thông tin nội bộ
- Hệ thống thông tin liên lạc đường dài.
Thông số kỹ thuật của Cáp quang luồn cống Viettel-M3
Thông số | Yêu cầu | ||
Hệ số suy hao |
|
||
Lực căng tối đa trong vận hành | ≥ 2.1 kN (depending on span) | ||
Lực căng tối đa cho phép | ≥ 4.2 kN (depending on span) | ||
Khả năng chịu nén | ≥2.2 kN/100mm | ||
Khả năng chịu phóng điện | ≥20 kV DC or > 10 kV rms AC (50~60Hz) | ||
Nhiệt độ làm việc | -30oC to 60oC | ||
Đường kính cáp | 7.5 – 8.5mm | ||
Khối lượng 1km | 89 – 97kg |
5. Cáp quang dã chiến
Cáp quang dã chiến M3-Viettel được sản xuất với công nghệ và vật liệu đặc biệt cho phép cáp bền bỉ có thể chịu được lực va đập, lực kéo ở cường độ cao. Với kích thước cáp nhỏ, nhẹ được cuốn trong bin 500m có thể quay nên rất dễ dàng trong việc kéo cáp thi công.
Hiện tại, M3-Viettel đang sản xuất 2 loại là : Cáp quang dã chiến singlemode và Cáp quang dã chiến multimode.
Cáp quang dã chiến thường được sử dụng trong quân sự, những nơi đặc biệt cần loại cáp có khả năng chịu lực tốt, các chương trình truyền hình trực tiếp ngoài trời….
Thông số kỹ thuật của Cáp quang dã chiến M3-Viettel
Thông số | Yêu cầu |
Chiều dài cáp | 500m |
Số sợi quang | 4; 8; 12 cores |
Đường kính bọc chặt | 0.9 ± 0.05mm |
Đường kính cáp | 4 cores: 6.0 ± 0.2mm8 cores: 9.0 ± 0.2mm
12 cores: 12.0 ± 0.2mm |
Vật liệu vỏ | PolyUrethane |
Chiều dày vỏ | 1.5 ± 0.1mm |
Hệ số suy hao | 0.3dB/km at a wave length 1550nm0.4db/km at wave length 1310nm |
Lực căng tối đa | ≥ 800N |
Khả năng chịu nén | ≥ 400 N/ 10cm |
Khả năng chịu uốn | ≤ 10 x D cable |
Nhiệt độ làm việc | -10oC to + 75oC |
Suy hao kết nối | ≤ 1.0dB |
Khả năng chống nước của đầu nối | IP67 |
Hình ảnh kho cáp quang Singlemode M3-Viettel của Viễn Thông Thành Công
Địa chỉ mua bán cáp quang Viettel-M3 Singlemode tại Hà Nội
Viễn Thông Thành Công hiện là đối tác chính của nhà máy M3, chúng tôi phân phối chính hãng tất cả các sản phẩm cáp quang M3-Viettel với đầy đủ giấy tờ, số lượng cùng mức giá rẻ nhất Hà Nội.
Thành Công là đơn vị chuyên thi công hàn nối cáp quang, Phân phối cáp quang cùng nhiều thiết bị viễn thông khác tại Hà Nội và toàn quốc. Với nhiều năm trong ngành cùng đội ngũ kinh doanh kinh nghiệm sẽ tư vấn cho khách hàng những sự lựa chọn tối ưu nhất. Đội thi công quang tay nghề cao, hoàn thành được mọi công trình đáp ứng được yêu cầu của chủ đầu tư với mức chi phí rẻ nhất.
>> Tham khảo thêm : Báo giá dịch vụ hàn quang tại Hà Nội và miền Bắc
Nếu quý khách có nhu cầu về các sản phẩm Cáp quang M3-Viettel hay các thiết bị, vật tư viễn thông vui lòng liên hệ trực tiếp với Viễn Thông Thành Công để được biết thêm các thông tin chi tiết.